Tìm x
x = \frac{18}{5} = 3\frac{3}{5} = 3,6
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
\frac { 2 x } { x ^ { 2 } - 4 } = \frac { 8 } { x + 2 } - \frac { 1 } { x - 2 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2x=\left(x-2\right)\times 8-\left(x+2\right)
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -2,2 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với \left(x-2\right)\left(x+2\right), bội số chung nhỏ nhất của x^{2}-4,x+2,x-2.
2x=8x-16-\left(x+2\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-2 với 8.
2x=8x-16-x-2
Để tìm số đối của x+2, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
2x=7x-16-2
Kết hợp 8x và -x để có được 7x.
2x=7x-18
Lấy -16 trừ 2 để có được -18.
2x-7x=-18
Trừ 7x khỏi cả hai vế.
-5x=-18
Kết hợp 2x và -7x để có được -5x.
x=\frac{-18}{-5}
Chia cả hai vế cho -5.
x=\frac{18}{5}
Có thể giản lược phân số \frac{-18}{-5} thành \frac{18}{5} bằng cách bỏ dấu âm khỏi cả tử số và mẫu số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}