Tính giá trị
\frac{2x}{2-x}
Lấy vi phân theo x
\frac{4}{\left(x-2\right)^{2}}
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
\frac { 2 x } { 1 + \frac { 1 } { 1 + \frac { x } { 1 - x } } } =
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{2x}{1+\frac{1}{\frac{1-x}{1-x}+\frac{x}{1-x}}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 1 với \frac{1-x}{1-x}.
\frac{2x}{1+\frac{1}{\frac{1-x+x}{1-x}}}
Do \frac{1-x}{1-x} và \frac{x}{1-x} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{2x}{1+\frac{1}{\frac{1}{1-x}}}
Kết hợp như các số hạng trong 1-x+x.
\frac{2x}{1+1-x}
Chia 1 cho \frac{1}{1-x} bằng cách nhân 1 với nghịch đảo của \frac{1}{1-x}.
\frac{2x}{2-x}
Cộng 1 với 1 để có được 2.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(\frac{2x}{1+\frac{1}{\frac{1-x}{1-x}+\frac{x}{1-x}}})
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 1 với \frac{1-x}{1-x}.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(\frac{2x}{1+\frac{1}{\frac{1-x+x}{1-x}}})
Do \frac{1-x}{1-x} và \frac{x}{1-x} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(\frac{2x}{1+\frac{1}{\frac{1}{1-x}}})
Kết hợp như các số hạng trong 1-x+x.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(\frac{2x}{1+1-x})
Chia 1 cho \frac{1}{1-x} bằng cách nhân 1 với nghịch đảo của \frac{1}{1-x}.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(\frac{2x}{2-x})
Cộng 1 với 1 để có được 2.
\frac{\left(-x^{1}+2\right)\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(2x^{1})-2x^{1}\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(-x^{1}+2)}{\left(-x^{1}+2\right)^{2}}
Đối với hai hàm khả vi bất kỳ, đạo hàm của thương hai hàm bằng mẫu số nhân với đạo hàm của tử số trừ đi tử số nhân với đạo hàm của mẫu số, chia tất cả cho bình phương của mẫu số.
\frac{\left(-x^{1}+2\right)\times 2x^{1-1}-2x^{1}\left(-1\right)x^{1-1}}{\left(-x^{1}+2\right)^{2}}
Đạo hàm của một đa thức là tổng các đạo hàm của các số hạng trong đa thức đó. Đạo hàm của mọi hằng số là 0. Đạo hàm của ax^{n} là nax^{n-1}.
\frac{\left(-x^{1}+2\right)\times 2x^{0}-2x^{1}\left(-1\right)x^{0}}{\left(-x^{1}+2\right)^{2}}
Thực hiện tính toán số học.
\frac{-x^{1}\times 2x^{0}+2\times 2x^{0}-2x^{1}\left(-1\right)x^{0}}{\left(-x^{1}+2\right)^{2}}
Khai triển bằng cách sử dụng tính chất phân phối.
\frac{-2x^{1}+2\times 2x^{0}-2\left(-1\right)x^{1}}{\left(-x^{1}+2\right)^{2}}
Để nhân lũy thừa của cùng một cơ số, hãy cộng các số mũ với nhau.
\frac{-2x^{1}+4x^{0}-\left(-2x^{1}\right)}{\left(-x^{1}+2\right)^{2}}
Thực hiện tính toán số học.
\frac{\left(-2-\left(-2\right)\right)x^{1}+4x^{0}}{\left(-x^{1}+2\right)^{2}}
Kết hợp giống như các số hạng.
\frac{4x^{0}}{\left(-x^{1}+2\right)^{2}}
Trừ -2 khỏi -2.
\frac{4x^{0}}{\left(-x+2\right)^{2}}
Với mọi số hạng t, t^{1}=t.
\frac{4\times 1}{\left(-x+2\right)^{2}}
Với mọi số hạng t trừ 0, t^{0}=1.
\frac{4}{\left(-x+2\right)^{2}}
Với mọi số hạng t, t\times 1=t và 1t=t.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}