Tính giá trị
\frac{5x^{4}}{19}-10x
Phân tích thành thừa số
\frac{5x\left(x^{3}-38\right)}{19}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{2x^{4}}{16+3}\times \frac{5}{2}-\frac{2x\left(-2\right)}{-2^{2}+3}\times \frac{5}{2}
Tính 4 mũ 2 và ta có 16.
\frac{2x^{4}}{19}\times \frac{5}{2}-\frac{2x\left(-2\right)}{-2^{2}+3}\times \frac{5}{2}
Cộng 16 với 3 để có được 19.
\frac{2x^{4}\times 5}{19\times 2}-\frac{2x\left(-2\right)}{-2^{2}+3}\times \frac{5}{2}
Nhân \frac{2x^{4}}{19} với \frac{5}{2} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{5x^{4}}{19}-\frac{2x\left(-2\right)}{-2^{2}+3}\times \frac{5}{2}
Giản ước 2 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{5x^{4}}{19}-\frac{-4x}{-2^{2}+3}\times \frac{5}{2}
Nhân 2 với -2 để có được -4.
\frac{5x^{4}}{19}-\frac{-4x}{-4+3}\times \frac{5}{2}
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
\frac{5x^{4}}{19}-\frac{-4x}{-1}\times \frac{5}{2}
Cộng -4 với 3 để có được -1.
\frac{5x^{4}}{19}-4x\times \frac{5}{2}
Bất cứ số nào chia cho -1 đều cho ra kết quả là số đối của số đó.
\frac{5x^{4}}{19}-10x
Nhân 4 với \frac{5}{2} để có được 10.
\frac{5x^{4}}{19}+\frac{19\left(-10\right)x}{19}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân -10x với \frac{19}{19}.
\frac{5x^{4}+19\left(-10\right)x}{19}
Do \frac{5x^{4}}{19} và \frac{19\left(-10\right)x}{19} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{5x^{4}-190x}{19}
Thực hiện nhân trong 5x^{4}+19\left(-10\right)x.
factor(\frac{2x^{4}}{16+3}\times \frac{5}{2}-\frac{2x\left(-2\right)}{-2^{2}+3}\times \frac{5}{2})
Tính 4 mũ 2 và ta có 16.
factor(\frac{2x^{4}}{19}\times \frac{5}{2}-\frac{2x\left(-2\right)}{-2^{2}+3}\times \frac{5}{2})
Cộng 16 với 3 để có được 19.
factor(\frac{2x^{4}\times 5}{19\times 2}-\frac{2x\left(-2\right)}{-2^{2}+3}\times \frac{5}{2})
Nhân \frac{2x^{4}}{19} với \frac{5}{2} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
factor(\frac{5x^{4}}{19}-\frac{2x\left(-2\right)}{-2^{2}+3}\times \frac{5}{2})
Giản ước 2 ở cả tử số và mẫu số.
factor(\frac{5x^{4}}{19}-\frac{-4x}{-2^{2}+3}\times \frac{5}{2})
Nhân 2 với -2 để có được -4.
factor(\frac{5x^{4}}{19}-\frac{-4x}{-4+3}\times \frac{5}{2})
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
factor(\frac{5x^{4}}{19}-\frac{-4x}{-1}\times \frac{5}{2})
Cộng -4 với 3 để có được -1.
factor(\frac{5x^{4}}{19}-4x\times \frac{5}{2})
Bất cứ số nào chia cho -1 đều cho ra kết quả là số đối của số đó.
factor(\frac{5x^{4}}{19}-10x)
Nhân 4 với \frac{5}{2} để có được 10.
factor(\frac{5x^{4}}{19}+\frac{19\left(-10\right)x}{19})
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân -10x với \frac{19}{19}.
factor(\frac{5x^{4}+19\left(-10\right)x}{19})
Do \frac{5x^{4}}{19} và \frac{19\left(-10\right)x}{19} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
factor(\frac{5x^{4}-190x}{19})
Thực hiện nhân trong 5x^{4}+19\left(-10\right)x.
5\left(x^{4}-38x\right)
Xét 5x^{4}-190x. Phân tích 5 thành thừa số.
x\left(x^{3}-38\right)
Xét x^{4}-38x. Phân tích x thành thừa số.
\frac{5x\left(x^{3}-38\right)}{19}
Viết lại biểu thức đã được phân tích hết thành thừa số. Rút gọn. Không phân tích được đa thức x^{3}-38 thành thừa số vì đa thức không có bất kỳ nghiệm hữu tỉ nào.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}