Tính giá trị
\frac{1}{x}
Lấy vi phân theo x
-\frac{1}{x^{2}}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{x^{0}\times \left(2x\right)^{0}}{x}
Giản ước 2 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\left(2x\right)^{0}}{x^{1}}
Để chia các lũy thừa có cùng một cơ số, lấy số mũ của tử số trừ đi số mũ của mẫu số.
\frac{1}{x^{1}}
Tính 2x mũ 0 và ta có 1.
\frac{1}{x}
Tính x mũ 1 và ta có x.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(\frac{x^{0}\times \left(2x\right)^{0}}{x})
Giản ước 2 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(\frac{\left(2x\right)^{0}}{x^{1}})
Để chia các lũy thừa có cùng một cơ số, lấy số mũ của tử số trừ đi số mũ của mẫu số.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(\frac{1}{x^{1}})
Tính 2x mũ 0 và ta có 1.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(\frac{1}{x})
Tính x mũ 1 và ta có x.
-x^{-1-1}
Đạo hàm của ax^{n} nax^{n-1}.
-x^{-2}
Trừ 1 khỏi -1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}