Tìm x
x = \frac{\sqrt{73} + 5}{4} \approx 3,386000936
x=\frac{5-\sqrt{73}}{4}\approx -0,886000936
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2x+4=2x\left(x-2\right)+x-2
Biến x không thể bằng 2 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x-2.
2x+4=2x^{2}-4x+x-2
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2x với x-2.
2x+4=2x^{2}-3x-2
Kết hợp -4x và x để có được -3x.
2x+4-2x^{2}=-3x-2
Trừ 2x^{2} khỏi cả hai vế.
2x+4-2x^{2}+3x=-2
Thêm 3x vào cả hai vế.
5x+4-2x^{2}=-2
Kết hợp 2x và 3x để có được 5x.
5x+4-2x^{2}+2=0
Thêm 2 vào cả hai vế.
5x+6-2x^{2}=0
Cộng 4 với 2 để có được 6.
-2x^{2}+5x+6=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-5±\sqrt{5^{2}-4\left(-2\right)\times 6}}{2\left(-2\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -2 vào a, 5 vào b và 6 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-5±\sqrt{25-4\left(-2\right)\times 6}}{2\left(-2\right)}
Bình phương 5.
x=\frac{-5±\sqrt{25+8\times 6}}{2\left(-2\right)}
Nhân -4 với -2.
x=\frac{-5±\sqrt{25+48}}{2\left(-2\right)}
Nhân 8 với 6.
x=\frac{-5±\sqrt{73}}{2\left(-2\right)}
Cộng 25 vào 48.
x=\frac{-5±\sqrt{73}}{-4}
Nhân 2 với -2.
x=\frac{\sqrt{73}-5}{-4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-5±\sqrt{73}}{-4} khi ± là số dương. Cộng -5 vào \sqrt{73}.
x=\frac{5-\sqrt{73}}{4}
Chia -5+\sqrt{73} cho -4.
x=\frac{-\sqrt{73}-5}{-4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-5±\sqrt{73}}{-4} khi ± là số âm. Trừ \sqrt{73} khỏi -5.
x=\frac{\sqrt{73}+5}{4}
Chia -5-\sqrt{73} cho -4.
x=\frac{5-\sqrt{73}}{4} x=\frac{\sqrt{73}+5}{4}
Hiện phương trình đã được giải.
2x+4=2x\left(x-2\right)+x-2
Biến x không thể bằng 2 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x-2.
2x+4=2x^{2}-4x+x-2
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2x với x-2.
2x+4=2x^{2}-3x-2
Kết hợp -4x và x để có được -3x.
2x+4-2x^{2}=-3x-2
Trừ 2x^{2} khỏi cả hai vế.
2x+4-2x^{2}+3x=-2
Thêm 3x vào cả hai vế.
5x+4-2x^{2}=-2
Kết hợp 2x và 3x để có được 5x.
5x-2x^{2}=-2-4
Trừ 4 khỏi cả hai vế.
5x-2x^{2}=-6
Lấy -2 trừ 4 để có được -6.
-2x^{2}+5x=-6
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{-2x^{2}+5x}{-2}=-\frac{6}{-2}
Chia cả hai vế cho -2.
x^{2}+\frac{5}{-2}x=-\frac{6}{-2}
Việc chia cho -2 sẽ làm mất phép nhân với -2.
x^{2}-\frac{5}{2}x=-\frac{6}{-2}
Chia 5 cho -2.
x^{2}-\frac{5}{2}x=3
Chia -6 cho -2.
x^{2}-\frac{5}{2}x+\left(-\frac{5}{4}\right)^{2}=3+\left(-\frac{5}{4}\right)^{2}
Chia -\frac{5}{2}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{5}{4}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{5}{4} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{5}{2}x+\frac{25}{16}=3+\frac{25}{16}
Bình phương -\frac{5}{4} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{5}{2}x+\frac{25}{16}=\frac{73}{16}
Cộng 3 vào \frac{25}{16}.
\left(x-\frac{5}{4}\right)^{2}=\frac{73}{16}
Phân tích x^{2}-\frac{5}{2}x+\frac{25}{16} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{5}{4}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{73}{16}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{5}{4}=\frac{\sqrt{73}}{4} x-\frac{5}{4}=-\frac{\sqrt{73}}{4}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{73}+5}{4} x=\frac{5-\sqrt{73}}{4}
Cộng \frac{5}{4} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}