Tính giá trị
2
Phân tích thành thừa số
2
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
\frac { 2 x + 28 } { 3 } \cdot \frac { 12 } { 4 x + 56 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\left(2x+28\right)\times 12}{3\left(4x+56\right)}
Nhân \frac{2x+28}{3} với \frac{12}{4x+56} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{4\left(2x+28\right)}{4x+56}
Giản ước 3 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{2\times 4\left(x+14\right)}{4\left(x+14\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích.
2
Giản ước 2\times 2\left(x+14\right) ở cả tử số và mẫu số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}