Tìm x
x=-\frac{1}{2}=-0,5
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
3\left(2x+1\right)-\left(10x+1\right)=4\left(2x-1\right)+12
Nhân cả hai vế của phương trình với 12, bội số chung nhỏ nhất của 4,12,3.
6x+3-\left(10x+1\right)=4\left(2x-1\right)+12
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3 với 2x+1.
6x+3-10x-1=4\left(2x-1\right)+12
Để tìm số đối của 10x+1, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
-4x+3-1=4\left(2x-1\right)+12
Kết hợp 6x và -10x để có được -4x.
-4x+2=4\left(2x-1\right)+12
Lấy 3 trừ 1 để có được 2.
-4x+2=8x-4+12
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4 với 2x-1.
-4x+2=8x+8
Cộng -4 với 12 để có được 8.
-4x+2-8x=8
Trừ 8x khỏi cả hai vế.
-12x+2=8
Kết hợp -4x và -8x để có được -12x.
-12x=8-2
Trừ 2 khỏi cả hai vế.
-12x=6
Lấy 8 trừ 2 để có được 6.
x=\frac{6}{-12}
Chia cả hai vế cho -12.
x=-\frac{1}{2}
Rút gọn phân số \frac{6}{-12} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 6.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}