Lấy vi phân theo q
\frac{2\left(q^{2}+7\right)}{3\left(\left(q-7\right)\left(q+1\right)\right)^{2}}
Tính giá trị
-\frac{2q}{3\left(q-7\right)\left(q+1\right)}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\left(-3q^{2}+18q^{1}+21\right)\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}q}(2q^{1})-2q^{1}\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}q}(-3q^{2}+18q^{1}+21)}{\left(-3q^{2}+18q^{1}+21\right)^{2}}
Đối với hai hàm khả vi bất kỳ, đạo hàm của thương hai hàm bằng mẫu số nhân với đạo hàm của tử số trừ đi tử số nhân với đạo hàm của mẫu số, chia tất cả cho bình phương của mẫu số.
\frac{\left(-3q^{2}+18q^{1}+21\right)\times 2q^{1-1}-2q^{1}\left(2\left(-3\right)q^{2-1}+18q^{1-1}\right)}{\left(-3q^{2}+18q^{1}+21\right)^{2}}
Đạo hàm của một đa thức là tổng các đạo hàm của các số hạng trong đa thức đó. Đạo hàm của mọi hằng số là 0. Đạo hàm của ax^{n} là nax^{n-1}.
\frac{\left(-3q^{2}+18q^{1}+21\right)\times 2q^{0}-2q^{1}\left(-6q^{1}+18q^{0}\right)}{\left(-3q^{2}+18q^{1}+21\right)^{2}}
Rút gọn.
\frac{-3q^{2}\times 2q^{0}+18q^{1}\times 2q^{0}+21\times 2q^{0}-2q^{1}\left(-6q^{1}+18q^{0}\right)}{\left(-3q^{2}+18q^{1}+21\right)^{2}}
Nhân -3q^{2}+18q^{1}+21 với 2q^{0}.
\frac{-3q^{2}\times 2q^{0}+18q^{1}\times 2q^{0}+21\times 2q^{0}-\left(2q^{1}\left(-6\right)q^{1}+2q^{1}\times 18q^{0}\right)}{\left(-3q^{2}+18q^{1}+21\right)^{2}}
Nhân 2q^{1} với -6q^{1}+18q^{0}.
\frac{-3\times 2q^{2}+18\times 2q^{1}+21\times 2q^{0}-\left(2\left(-6\right)q^{1+1}+2\times 18q^{1}\right)}{\left(-3q^{2}+18q^{1}+21\right)^{2}}
Để nhân lũy thừa của cùng một cơ số, hãy cộng các số mũ với nhau.
\frac{-6q^{2}+36q^{1}+42q^{0}-\left(-12q^{2}+36q^{1}\right)}{\left(-3q^{2}+18q^{1}+21\right)^{2}}
Rút gọn.
\frac{6q^{2}+42q^{0}}{\left(-3q^{2}+18q^{1}+21\right)^{2}}
Kết hợp giống như các số hạng.
\frac{6q^{2}+42q^{0}}{\left(-3q^{2}+18q+21\right)^{2}}
Với mọi số hạng t, t^{1}=t.
\frac{6q^{2}+42\times 1}{\left(-3q^{2}+18q+21\right)^{2}}
Với mọi số hạng t trừ 0, t^{0}=1.
\frac{6q^{2}+42}{\left(-3q^{2}+18q+21\right)^{2}}
Với mọi số hạng t, t\times 1=t và 1t=t.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}