Tìm n
n=3
n=-3
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
\frac { 2 n ^ { 2 } } { 2 } = 9 \Rightarrow 6 n + 1 = x
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2n^{2}=9\times 2
Nhân cả hai vế với 2.
n^{2}=9
Giản ước 2 ở cả hai vế.
n^{2}-9=0
Trừ 9 khỏi cả hai vế.
\left(n-3\right)\left(n+3\right)=0
Xét n^{2}-9. Viết lại n^{2}-9 dưới dạng n^{2}-3^{2}. Có thể phân tích hiệu các bình phương thành thừa số bằng quy tắc: a^{2}-b^{2}=\left(a-b\right)\left(a+b\right).
n=3 n=-3
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết n-3=0 và n+3=0.
2n^{2}=9\times 2
Nhân cả hai vế với 2.
n^{2}=9
Giản ước 2 ở cả hai vế.
n=3 n=-3
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
2n^{2}=9\times 2
Nhân cả hai vế với 2.
n^{2}=9
Giản ước 2 ở cả hai vế.
n^{2}-9=0
Trừ 9 khỏi cả hai vế.
n=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\left(-9\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 0 vào b và -9 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
n=\frac{0±\sqrt{-4\left(-9\right)}}{2}
Bình phương 0.
n=\frac{0±\sqrt{36}}{2}
Nhân -4 với -9.
n=\frac{0±6}{2}
Lấy căn bậc hai của 36.
n=3
Bây giờ, giải phương trình n=\frac{0±6}{2} khi ± là số dương. Chia 6 cho 2.
n=-3
Bây giờ, giải phương trình n=\frac{0±6}{2} khi ± là số âm. Chia -6 cho 2.
n=3 n=-3
Hiện phương trình đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}