Chuyển đến nội dung chính
Tìm n
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

2n^{2}=9\times 2
Nhân cả hai vế với 2.
n^{2}=9
Giản ước 2 ở cả hai vế.
n^{2}-9=0
Trừ 9 khỏi cả hai vế.
\left(n-3\right)\left(n+3\right)=0
Xét n^{2}-9. Viết lại n^{2}-9 dưới dạng n^{2}-3^{2}. Có thể phân tích hiệu các bình phương thành thừa số bằng quy tắc: a^{2}-b^{2}=\left(a-b\right)\left(a+b\right).
n=3 n=-3
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết n-3=0 và n+3=0.
2n^{2}=9\times 2
Nhân cả hai vế với 2.
n^{2}=9
Giản ước 2 ở cả hai vế.
n=3 n=-3
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
2n^{2}=9\times 2
Nhân cả hai vế với 2.
n^{2}=9
Giản ước 2 ở cả hai vế.
n^{2}-9=0
Trừ 9 khỏi cả hai vế.
n=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\left(-9\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 0 vào b và -9 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
n=\frac{0±\sqrt{-4\left(-9\right)}}{2}
Bình phương 0.
n=\frac{0±\sqrt{36}}{2}
Nhân -4 với -9.
n=\frac{0±6}{2}
Lấy căn bậc hai của 36.
n=3
Bây giờ, giải phương trình n=\frac{0±6}{2} khi ± là số dương. Chia 6 cho 2.
n=-3
Bây giờ, giải phương trình n=\frac{0±6}{2} khi ± là số âm. Chia -6 cho 2.
n=3 n=-3
Hiện phương trình đã được giải.