Tìm b
b\in \mathrm{R}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2\left(2b-1\right)-1=4b-3
Nhân cả hai vế của phương trình với 4, bội số chung nhỏ nhất của 2,4.
4b-2-1=4b-3
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với 2b-1.
4b-3=4b-3
Lấy -2 trừ 1 để có được -3.
4b-3-4b=-3
Trừ 4b khỏi cả hai vế.
-3=-3
Kết hợp 4b và -4b để có được 0.
\text{true}
So sánh -3 và -3.
b\in \mathrm{R}
Điều này đúng với mọi b.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}