Tìm a_3
a_{3}=\frac{40}{b}
b\neq 0
Tìm b
b=\frac{40}{a_{3}}
a_{3}\neq 0
Bài kiểm tra
Linear Equation
\frac { 2 a 3 b } { 4 } = 20
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2a_{3}b=20\times 4
Nhân cả hai vế với 4.
2a_{3}b=80
Nhân 20 với 4 để có được 80.
2ba_{3}=80
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{2ba_{3}}{2b}=\frac{80}{2b}
Chia cả hai vế cho 2b.
a_{3}=\frac{80}{2b}
Việc chia cho 2b sẽ làm mất phép nhân với 2b.
a_{3}=\frac{40}{b}
Chia 80 cho 2b.
2a_{3}b=20\times 4
Nhân cả hai vế với 4.
2a_{3}b=80
Nhân 20 với 4 để có được 80.
\frac{2a_{3}b}{2a_{3}}=\frac{80}{2a_{3}}
Chia cả hai vế cho 2a_{3}.
b=\frac{80}{2a_{3}}
Việc chia cho 2a_{3} sẽ làm mất phép nhân với 2a_{3}.
b=\frac{40}{a_{3}}
Chia 80 cho 2a_{3}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}