Tính giá trị
\frac{8ab}{\left(a-5\right)\left(b-3\right)}
Khai triển
\frac{8ab}{\left(a-5\right)\left(b-3\right)}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\left(2a^{2}b+10ab\right)\left(4b+12\right)}{\left(b^{2}-9\right)\left(a^{2}-25\right)}
Nhân \frac{2a^{2}b+10ab}{b^{2}-9} với \frac{4b+12}{a^{2}-25} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{2\times 4ab\left(a+5\right)\left(b+3\right)}{\left(a-5\right)\left(b-3\right)\left(a+5\right)\left(b+3\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích.
\frac{2\times 4ab}{\left(a-5\right)\left(b-3\right)}
Giản ước \left(a+5\right)\left(b+3\right) ở cả tử số và mẫu số.
\frac{8ab}{ab-3a-5b+15}
Mở rộng biểu thức.
\frac{\left(2a^{2}b+10ab\right)\left(4b+12\right)}{\left(b^{2}-9\right)\left(a^{2}-25\right)}
Nhân \frac{2a^{2}b+10ab}{b^{2}-9} với \frac{4b+12}{a^{2}-25} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{2\times 4ab\left(a+5\right)\left(b+3\right)}{\left(a-5\right)\left(b-3\right)\left(a+5\right)\left(b+3\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích.
\frac{2\times 4ab}{\left(a-5\right)\left(b-3\right)}
Giản ước \left(a+5\right)\left(b+3\right) ở cả tử số và mẫu số.
\frac{8ab}{ab-3a-5b+15}
Mở rộng biểu thức.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}