Tính giá trị
\frac{4}{a-b}
Khai triển
\frac{4}{a-b}
Bài kiểm tra
Algebra
\frac { 2 a + 2 b } { b } \cdot ( \frac { 1 } { a - b } - \frac { 1 } { a + b } ) =
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{2a+2b}{b}\left(\frac{a+b}{\left(a+b\right)\left(a-b\right)}-\frac{a-b}{\left(a+b\right)\left(a-b\right)}\right)
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của a-b và a+b là \left(a+b\right)\left(a-b\right). Nhân \frac{1}{a-b} với \frac{a+b}{a+b}. Nhân \frac{1}{a+b} với \frac{a-b}{a-b}.
\frac{2a+2b}{b}\times \frac{a+b-\left(a-b\right)}{\left(a+b\right)\left(a-b\right)}
Do \frac{a+b}{\left(a+b\right)\left(a-b\right)} và \frac{a-b}{\left(a+b\right)\left(a-b\right)} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{2a+2b}{b}\times \frac{a+b-a+b}{\left(a+b\right)\left(a-b\right)}
Thực hiện nhân trong a+b-\left(a-b\right).
\frac{2a+2b}{b}\times \frac{2b}{\left(a+b\right)\left(a-b\right)}
Kết hợp như các số hạng trong a+b-a+b.
\frac{\left(2a+2b\right)\times 2b}{b\left(a+b\right)\left(a-b\right)}
Nhân \frac{2a+2b}{b} với \frac{2b}{\left(a+b\right)\left(a-b\right)} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{2\left(2a+2b\right)}{\left(a+b\right)\left(a-b\right)}
Giản ước b ở cả tử số và mẫu số.
\frac{2^{2}\left(a+b\right)}{\left(a+b\right)\left(a-b\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích.
\frac{2^{2}}{a-b}
Giản ước a+b ở cả tử số và mẫu số.
\frac{4}{a-b}
Mở rộng biểu thức.
\frac{2a+2b}{b}\left(\frac{a+b}{\left(a+b\right)\left(a-b\right)}-\frac{a-b}{\left(a+b\right)\left(a-b\right)}\right)
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của a-b và a+b là \left(a+b\right)\left(a-b\right). Nhân \frac{1}{a-b} với \frac{a+b}{a+b}. Nhân \frac{1}{a+b} với \frac{a-b}{a-b}.
\frac{2a+2b}{b}\times \frac{a+b-\left(a-b\right)}{\left(a+b\right)\left(a-b\right)}
Do \frac{a+b}{\left(a+b\right)\left(a-b\right)} và \frac{a-b}{\left(a+b\right)\left(a-b\right)} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{2a+2b}{b}\times \frac{a+b-a+b}{\left(a+b\right)\left(a-b\right)}
Thực hiện nhân trong a+b-\left(a-b\right).
\frac{2a+2b}{b}\times \frac{2b}{\left(a+b\right)\left(a-b\right)}
Kết hợp như các số hạng trong a+b-a+b.
\frac{\left(2a+2b\right)\times 2b}{b\left(a+b\right)\left(a-b\right)}
Nhân \frac{2a+2b}{b} với \frac{2b}{\left(a+b\right)\left(a-b\right)} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{2\left(2a+2b\right)}{\left(a+b\right)\left(a-b\right)}
Giản ước b ở cả tử số và mẫu số.
\frac{2^{2}\left(a+b\right)}{\left(a+b\right)\left(a-b\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích.
\frac{2^{2}}{a-b}
Giản ước a+b ở cả tử số và mẫu số.
\frac{4}{a-b}
Mở rộng biểu thức.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}