Tính giá trị
-\frac{6}{x-2}
Khai triển
-\frac{6}{x-2}
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
\frac { 2 - 8 } { ( x + 2 ) } : \frac { x ^ { 2 } - 4 x + 4 } { x ^ { 2 } - 4 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\left(2-8\right)\left(x^{2}-4\right)}{\left(x+2\right)\left(x^{2}-4x+4\right)}
Chia \frac{2-8}{x+2} cho \frac{x^{2}-4x+4}{x^{2}-4} bằng cách nhân \frac{2-8}{x+2} với nghịch đảo của \frac{x^{2}-4x+4}{x^{2}-4}.
\frac{-6\left(x^{2}-4\right)}{\left(x+2\right)\left(x^{2}-4x+4\right)}
Lấy 2 trừ 8 để có được -6.
\frac{-6\left(x-2\right)\left(x+2\right)}{\left(x+2\right)\left(x-2\right)^{2}}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích.
\frac{-6}{x-2}
Giản ước \left(x-2\right)\left(x+2\right) ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\left(2-8\right)\left(x^{2}-4\right)}{\left(x+2\right)\left(x^{2}-4x+4\right)}
Chia \frac{2-8}{x+2} cho \frac{x^{2}-4x+4}{x^{2}-4} bằng cách nhân \frac{2-8}{x+2} với nghịch đảo của \frac{x^{2}-4x+4}{x^{2}-4}.
\frac{-6\left(x^{2}-4\right)}{\left(x+2\right)\left(x^{2}-4x+4\right)}
Lấy 2 trừ 8 để có được -6.
\frac{-6\left(x-2\right)\left(x+2\right)}{\left(x+2\right)\left(x-2\right)^{2}}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích.
\frac{-6}{x-2}
Giản ước \left(x-2\right)\left(x+2\right) ở cả tử số và mẫu số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}