Tính giá trị
\frac{10}{9}\approx 1,111111111
Phân tích thành thừa số
\frac{2 \cdot 5}{3 ^ {2}} = 1\frac{1}{9} = 1,1111111111111112
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{2-\frac{\frac{1}{2}-\frac{2}{2}}{1}}{2+\frac{\frac{1}{2}}{2}}
Chuyển đổi 1 thành phân số \frac{2}{2}.
\frac{2-\frac{\frac{1-2}{2}}{1}}{2+\frac{\frac{1}{2}}{2}}
Do \frac{1}{2} và \frac{2}{2} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{2-\frac{-\frac{1}{2}}{1}}{2+\frac{\frac{1}{2}}{2}}
Lấy 1 trừ 2 để có được -1.
\frac{2-\left(-\frac{1}{2}\right)}{2+\frac{\frac{1}{2}}{2}}
Bất cứ số nào chia cho một đều bằng chính số đó.
\frac{2+\frac{1}{2}}{2+\frac{\frac{1}{2}}{2}}
Số đối của số -\frac{1}{2} là \frac{1}{2}.
\frac{\frac{4}{2}+\frac{1}{2}}{2+\frac{\frac{1}{2}}{2}}
Chuyển đổi 2 thành phân số \frac{4}{2}.
\frac{\frac{4+1}{2}}{2+\frac{\frac{1}{2}}{2}}
Do \frac{4}{2} và \frac{1}{2} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\frac{5}{2}}{2+\frac{\frac{1}{2}}{2}}
Cộng 4 với 1 để có được 5.
\frac{\frac{5}{2}}{2+\frac{1}{2\times 2}}
Thể hiện \frac{\frac{1}{2}}{2} dưới dạng phân số đơn.
\frac{\frac{5}{2}}{2+\frac{1}{4}}
Nhân 2 với 2 để có được 4.
\frac{\frac{5}{2}}{\frac{8}{4}+\frac{1}{4}}
Chuyển đổi 2 thành phân số \frac{8}{4}.
\frac{\frac{5}{2}}{\frac{8+1}{4}}
Do \frac{8}{4} và \frac{1}{4} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\frac{5}{2}}{\frac{9}{4}}
Cộng 8 với 1 để có được 9.
\frac{5}{2}\times \frac{4}{9}
Chia \frac{5}{2} cho \frac{9}{4} bằng cách nhân \frac{5}{2} với nghịch đảo của \frac{9}{4}.
\frac{5\times 4}{2\times 9}
Nhân \frac{5}{2} với \frac{4}{9} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{20}{18}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{5\times 4}{2\times 9}.
\frac{10}{9}
Rút gọn phân số \frac{20}{18} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}