Tìm x
x = \frac{\sqrt{265} + 11}{16} \approx 1,704926287
x=\frac{11-\sqrt{265}}{16}\approx -0,329926287
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
4\times 2\left(x+1\right)\left(x-1\right)-6\left(5x-3\right)=-2\left(2x+1\right)^{2}+21
Nhân cả hai vế của phương trình với 12, bội số chung nhỏ nhất của 3,2,6,4.
8\left(x+1\right)\left(x-1\right)-6\left(5x-3\right)=-2\left(2x+1\right)^{2}+21
Nhân 4 với 2 để có được 8.
\left(8x+8\right)\left(x-1\right)-6\left(5x-3\right)=-2\left(2x+1\right)^{2}+21
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 8 với x+1.
8x^{2}-8-6\left(5x-3\right)=-2\left(2x+1\right)^{2}+21
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 8x+8 với x-1 và kết hợp các số hạng tương đương.
8x^{2}-8-30x+18=-2\left(2x+1\right)^{2}+21
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -6 với 5x-3.
8x^{2}+10-30x=-2\left(2x+1\right)^{2}+21
Cộng -8 với 18 để có được 10.
8x^{2}+10-30x=-2\left(4x^{2}+4x+1\right)+21
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(2x+1\right)^{2}.
8x^{2}+10-30x=-8x^{2}-8x-2+21
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2 với 4x^{2}+4x+1.
8x^{2}+10-30x=-8x^{2}-8x+19
Cộng -2 với 21 để có được 19.
8x^{2}+10-30x+8x^{2}=-8x+19
Thêm 8x^{2} vào cả hai vế.
16x^{2}+10-30x=-8x+19
Kết hợp 8x^{2} và 8x^{2} để có được 16x^{2}.
16x^{2}+10-30x+8x=19
Thêm 8x vào cả hai vế.
16x^{2}+10-22x=19
Kết hợp -30x và 8x để có được -22x.
16x^{2}+10-22x-19=0
Trừ 19 khỏi cả hai vế.
16x^{2}-9-22x=0
Lấy 10 trừ 19 để có được -9.
16x^{2}-22x-9=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-22\right)±\sqrt{\left(-22\right)^{2}-4\times 16\left(-9\right)}}{2\times 16}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 16 vào a, -22 vào b và -9 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-22\right)±\sqrt{484-4\times 16\left(-9\right)}}{2\times 16}
Bình phương -22.
x=\frac{-\left(-22\right)±\sqrt{484-64\left(-9\right)}}{2\times 16}
Nhân -4 với 16.
x=\frac{-\left(-22\right)±\sqrt{484+576}}{2\times 16}
Nhân -64 với -9.
x=\frac{-\left(-22\right)±\sqrt{1060}}{2\times 16}
Cộng 484 vào 576.
x=\frac{-\left(-22\right)±2\sqrt{265}}{2\times 16}
Lấy căn bậc hai của 1060.
x=\frac{22±2\sqrt{265}}{2\times 16}
Số đối của số -22 là 22.
x=\frac{22±2\sqrt{265}}{32}
Nhân 2 với 16.
x=\frac{2\sqrt{265}+22}{32}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{22±2\sqrt{265}}{32} khi ± là số dương. Cộng 22 vào 2\sqrt{265}.
x=\frac{\sqrt{265}+11}{16}
Chia 22+2\sqrt{265} cho 32.
x=\frac{22-2\sqrt{265}}{32}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{22±2\sqrt{265}}{32} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{265} khỏi 22.
x=\frac{11-\sqrt{265}}{16}
Chia 22-2\sqrt{265} cho 32.
x=\frac{\sqrt{265}+11}{16} x=\frac{11-\sqrt{265}}{16}
Hiện phương trình đã được giải.
4\times 2\left(x+1\right)\left(x-1\right)-6\left(5x-3\right)=-2\left(2x+1\right)^{2}+21
Nhân cả hai vế của phương trình với 12, bội số chung nhỏ nhất của 3,2,6,4.
8\left(x+1\right)\left(x-1\right)-6\left(5x-3\right)=-2\left(2x+1\right)^{2}+21
Nhân 4 với 2 để có được 8.
\left(8x+8\right)\left(x-1\right)-6\left(5x-3\right)=-2\left(2x+1\right)^{2}+21
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 8 với x+1.
8x^{2}-8-6\left(5x-3\right)=-2\left(2x+1\right)^{2}+21
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 8x+8 với x-1 và kết hợp các số hạng tương đương.
8x^{2}-8-30x+18=-2\left(2x+1\right)^{2}+21
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -6 với 5x-3.
8x^{2}+10-30x=-2\left(2x+1\right)^{2}+21
Cộng -8 với 18 để có được 10.
8x^{2}+10-30x=-2\left(4x^{2}+4x+1\right)+21
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(2x+1\right)^{2}.
8x^{2}+10-30x=-8x^{2}-8x-2+21
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2 với 4x^{2}+4x+1.
8x^{2}+10-30x=-8x^{2}-8x+19
Cộng -2 với 21 để có được 19.
8x^{2}+10-30x+8x^{2}=-8x+19
Thêm 8x^{2} vào cả hai vế.
16x^{2}+10-30x=-8x+19
Kết hợp 8x^{2} và 8x^{2} để có được 16x^{2}.
16x^{2}+10-30x+8x=19
Thêm 8x vào cả hai vế.
16x^{2}+10-22x=19
Kết hợp -30x và 8x để có được -22x.
16x^{2}-22x=19-10
Trừ 10 khỏi cả hai vế.
16x^{2}-22x=9
Lấy 19 trừ 10 để có được 9.
\frac{16x^{2}-22x}{16}=\frac{9}{16}
Chia cả hai vế cho 16.
x^{2}+\left(-\frac{22}{16}\right)x=\frac{9}{16}
Việc chia cho 16 sẽ làm mất phép nhân với 16.
x^{2}-\frac{11}{8}x=\frac{9}{16}
Rút gọn phân số \frac{-22}{16} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x^{2}-\frac{11}{8}x+\left(-\frac{11}{16}\right)^{2}=\frac{9}{16}+\left(-\frac{11}{16}\right)^{2}
Chia -\frac{11}{8}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{11}{16}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{11}{16} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{11}{8}x+\frac{121}{256}=\frac{9}{16}+\frac{121}{256}
Bình phương -\frac{11}{16} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{11}{8}x+\frac{121}{256}=\frac{265}{256}
Cộng \frac{9}{16} với \frac{121}{256} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{11}{16}\right)^{2}=\frac{265}{256}
Phân tích x^{2}-\frac{11}{8}x+\frac{121}{256} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{11}{16}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{265}{256}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{11}{16}=\frac{\sqrt{265}}{16} x-\frac{11}{16}=-\frac{\sqrt{265}}{16}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{265}+11}{16} x=\frac{11-\sqrt{265}}{16}
Cộng \frac{11}{16} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}