Tìm x
x=-6
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2\times 2\left(2x+3\right)+8x=5\times 3\left(x-2\right)-\left(5x-6\right)
Nhân cả hai vế của phương trình với 10, bội số chung nhỏ nhất của 5,2,10.
4\left(2x+3\right)+8x=5\times 3\left(x-2\right)-\left(5x-6\right)
Nhân 2 với 2 để có được 4.
8x+12+8x=5\times 3\left(x-2\right)-\left(5x-6\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4 với 2x+3.
16x+12=5\times 3\left(x-2\right)-\left(5x-6\right)
Kết hợp 8x và 8x để có được 16x.
16x+12=15\left(x-2\right)-\left(5x-6\right)
Nhân 5 với 3 để có được 15.
16x+12=15x-30-\left(5x-6\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 15 với x-2.
16x+12=15x-30-5x-\left(-6\right)
Để tìm số đối của 5x-6, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
16x+12=15x-30-5x+6
Số đối của số -6 là 6.
16x+12=10x-30+6
Kết hợp 15x và -5x để có được 10x.
16x+12=10x-24
Cộng -30 với 6 để có được -24.
16x+12-10x=-24
Trừ 10x khỏi cả hai vế.
6x+12=-24
Kết hợp 16x và -10x để có được 6x.
6x=-24-12
Trừ 12 khỏi cả hai vế.
6x=-36
Lấy -24 trừ 12 để có được -36.
x=\frac{-36}{6}
Chia cả hai vế cho 6.
x=-6
Chia -36 cho 6 ta có -6.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}