Tính giá trị
\frac{5x+12}{x\left(x+4\right)}
Lấy vi phân theo x
-\frac{5x^{2}+24x+48}{\left(x\left(x+4\right)\right)^{2}}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{2x}{x\left(x+4\right)}+\frac{3\left(x+4\right)}{x\left(x+4\right)}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của x+4 và x là x\left(x+4\right). Nhân \frac{2}{x+4} với \frac{x}{x}. Nhân \frac{3}{x} với \frac{x+4}{x+4}.
\frac{2x+3\left(x+4\right)}{x\left(x+4\right)}
Do \frac{2x}{x\left(x+4\right)} và \frac{3\left(x+4\right)}{x\left(x+4\right)} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{2x+3x+12}{x\left(x+4\right)}
Thực hiện nhân trong 2x+3\left(x+4\right).
\frac{5x+12}{x\left(x+4\right)}
Kết hợp như các số hạng trong 2x+3x+12.
\frac{5x+12}{x^{2}+4x}
Khai triển x\left(x+4\right).
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(\frac{2x}{x\left(x+4\right)}+\frac{3\left(x+4\right)}{x\left(x+4\right)})
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của x+4 và x là x\left(x+4\right). Nhân \frac{2}{x+4} với \frac{x}{x}. Nhân \frac{3}{x} với \frac{x+4}{x+4}.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(\frac{2x+3\left(x+4\right)}{x\left(x+4\right)})
Do \frac{2x}{x\left(x+4\right)} và \frac{3\left(x+4\right)}{x\left(x+4\right)} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(\frac{2x+3x+12}{x\left(x+4\right)})
Thực hiện nhân trong 2x+3\left(x+4\right).
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(\frac{5x+12}{x\left(x+4\right)})
Kết hợp như các số hạng trong 2x+3x+12.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(\frac{5x+12}{x^{2}+4x})
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x với x+4.
\frac{\left(x^{2}+4x^{1}\right)\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(5x^{1}+12)-\left(5x^{1}+12\right)\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(x^{2}+4x^{1})}{\left(x^{2}+4x^{1}\right)^{2}}
Đối với hai hàm khả vi bất kỳ, đạo hàm của thương hai hàm bằng mẫu số nhân với đạo hàm của tử số trừ đi tử số nhân với đạo hàm của mẫu số, chia tất cả cho bình phương của mẫu số.
\frac{\left(x^{2}+4x^{1}\right)\times 5x^{1-1}-\left(5x^{1}+12\right)\left(2x^{2-1}+4x^{1-1}\right)}{\left(x^{2}+4x^{1}\right)^{2}}
Đạo hàm của một đa thức là tổng các đạo hàm của các số hạng trong đa thức đó. Đạo hàm của mọi hằng số là 0. Đạo hàm của ax^{n} là nax^{n-1}.
\frac{\left(x^{2}+4x^{1}\right)\times 5x^{0}-\left(5x^{1}+12\right)\left(2x^{1}+4x^{0}\right)}{\left(x^{2}+4x^{1}\right)^{2}}
Rút gọn.
\frac{x^{2}\times 5x^{0}+4x^{1}\times 5x^{0}-\left(5x^{1}+12\right)\left(2x^{1}+4x^{0}\right)}{\left(x^{2}+4x^{1}\right)^{2}}
Nhân x^{2}+4x^{1} với 5x^{0}.
\frac{x^{2}\times 5x^{0}+4x^{1}\times 5x^{0}-\left(5x^{1}\times 2x^{1}+5x^{1}\times 4x^{0}+12\times 2x^{1}+12\times 4x^{0}\right)}{\left(x^{2}+4x^{1}\right)^{2}}
Nhân 5x^{1}+12 với 2x^{1}+4x^{0}.
\frac{5x^{2}+4\times 5x^{1}-\left(5\times 2x^{1+1}+5\times 4x^{1}+12\times 2x^{1}+12\times 4x^{0}\right)}{\left(x^{2}+4x^{1}\right)^{2}}
Để nhân lũy thừa của cùng một cơ số, hãy cộng các số mũ với nhau.
\frac{5x^{2}+20x^{1}-\left(10x^{2}+20x^{1}+24x^{1}+48x^{0}\right)}{\left(x^{2}+4x^{1}\right)^{2}}
Rút gọn.
\frac{-5x^{2}-24x^{1}-48x^{0}}{\left(x^{2}+4x^{1}\right)^{2}}
Kết hợp giống như các số hạng.
\frac{-5x^{2}-24x-48x^{0}}{\left(x^{2}+4x\right)^{2}}
Với mọi số hạng t, t^{1}=t.
\frac{-5x^{2}-24x-48}{\left(x^{2}+4x\right)^{2}}
Với mọi số hạng t trừ 0, t^{0}=1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}