Tìm x
x=4
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(x-1\right)\times 2+\left(x-1\right)\left(x+2\right)=\left(x+2\right)x
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -2,1 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với \left(x-1\right)\left(x+2\right), bội số chung nhỏ nhất của x+2,x-1.
2x-2+\left(x-1\right)\left(x+2\right)=\left(x+2\right)x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-1 với 2.
2x-2+x^{2}+x-2=\left(x+2\right)x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-1 với x+2 và kết hợp các số hạng tương đương.
3x-2+x^{2}-2=\left(x+2\right)x
Kết hợp 2x và x để có được 3x.
3x-4+x^{2}=\left(x+2\right)x
Lấy -2 trừ 2 để có được -4.
3x-4+x^{2}=x^{2}+2x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+2 với x.
3x-4+x^{2}-x^{2}=2x
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
3x-4=2x
Kết hợp x^{2} và -x^{2} để có được 0.
3x-4-2x=0
Trừ 2x khỏi cả hai vế.
x-4=0
Kết hợp 3x và -2x để có được x.
x=4
Thêm 4 vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}