Tìm x
x=-\frac{1}{2}=-0,5
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
\frac { 2 } { x + 1 } - \frac { 1 } { 2 ( x + 1 ) } = 3
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2\times 2-1=6\left(x+1\right)
Biến x không thể bằng -1 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 2\left(x+1\right), bội số chung nhỏ nhất của x+1,2\left(x+1\right).
4-1=6\left(x+1\right)
Nhân 2 với 2 để có được 4.
3=6\left(x+1\right)
Lấy 4 trừ 1 để có được 3.
3=6x+6
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 6 với x+1.
6x+6=3
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
6x=3-6
Trừ 6 khỏi cả hai vế.
6x=-3
Lấy 3 trừ 6 để có được -3.
x=\frac{-3}{6}
Chia cả hai vế cho 6.
x=-\frac{1}{2}
Rút gọn phân số \frac{-3}{6} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}