Tính giá trị
-2+\frac{2}{a}
Phân tích thành thừa số
-\frac{2\left(a-1\right)}{a}
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
\frac { 2 } { a + a ^ { 2 } } - \frac { 2 a } { 1 + a } =
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{2}{a\left(a+1\right)}-\frac{2a}{1+a}
Phân tích thành thừa số a+a^{2}.
\frac{2}{a\left(a+1\right)}-\frac{2aa}{a\left(a+1\right)}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của a\left(a+1\right) và 1+a là a\left(a+1\right). Nhân \frac{2a}{1+a} với \frac{a}{a}.
\frac{2-2aa}{a\left(a+1\right)}
Do \frac{2}{a\left(a+1\right)} và \frac{2aa}{a\left(a+1\right)} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{2-2a^{2}}{a\left(a+1\right)}
Thực hiện nhân trong 2-2aa.
\frac{2\left(a-1\right)\left(-a-1\right)}{a\left(a+1\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{2-2a^{2}}{a\left(a+1\right)}.
\frac{-2\left(a-1\right)\left(a+1\right)}{a\left(a+1\right)}
Bỏ dấu âm trong -1-a.
\frac{-2\left(a-1\right)}{a}
Giản ước a+1 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{-2a+2}{a}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2 với a-1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}