Tính giá trị
\frac{84051}{56}\approx 1500,910714286
Phân tích thành thừa số
\frac{3 ^ {3} \cdot 11 \cdot 283}{2 ^ {3} \cdot 7} = 1500\frac{51}{56} = 1500,9107142857142
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\frac { 2 } { 7 } + \frac { 5 } { 8 } + 4 \cdot 375 =
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{16}{56}+\frac{35}{56}+4\times 375
Bội số chung nhỏ nhất của 7 và 8 là 56. Chuyển đổi \frac{2}{7} và \frac{5}{8} thành phân số với mẫu số là 56.
\frac{16+35}{56}+4\times 375
Do \frac{16}{56} và \frac{35}{56} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{51}{56}+4\times 375
Cộng 16 với 35 để có được 51.
\frac{51}{56}+1500
Nhân 4 với 375 để có được 1500.
\frac{51}{56}+\frac{84000}{56}
Chuyển đổi 1500 thành phân số \frac{84000}{56}.
\frac{51+84000}{56}
Do \frac{51}{56} và \frac{84000}{56} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{84051}{56}
Cộng 51 với 84000 để có được 84051.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}