Tìm x
x=\frac{3}{10}=0,3
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
\frac { 2 } { 6 } x + 4 \cdot ( 1 + \frac { 3 } { 4 } x ) = 5
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{1}{3}x+4\left(1+\frac{3}{4}x\right)=5
Rút gọn phân số \frac{2}{6} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
\frac{1}{3}x+4+4\times \frac{3}{4}x=5
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4 với 1+\frac{3}{4}x.
\frac{1}{3}x+4+3x=5
Giản ước 4 và 4.
\frac{10}{3}x+4=5
Kết hợp \frac{1}{3}x và 3x để có được \frac{10}{3}x.
\frac{10}{3}x=5-4
Trừ 4 khỏi cả hai vế.
\frac{10}{3}x=1
Lấy 5 trừ 4 để có được 1.
x=1\times \frac{3}{10}
Nhân cả hai vế với \frac{3}{10}, số nghịch đảo của \frac{10}{3}.
x=\frac{3}{10}
Nhân 1 với \frac{3}{10} để có được \frac{3}{10}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}