Tìm x
x=\frac{23}{30}\approx 0,766666667
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
12-105x+15\left(\frac{x}{1}+\frac{1}{3}\right)=-75+30x
Nhân cả hai vế của phương trình với 30, bội số chung nhỏ nhất của 5,2,3.
12-105x+15\left(x+\frac{1}{3}\right)=-75+30x
Bất cứ số nào chia cho một đều bằng chính số đó.
12-105x+15x+15\times \frac{1}{3}=-75+30x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 15 với x+\frac{1}{3}.
12-105x+15x+\frac{15}{3}=-75+30x
Nhân 15 với \frac{1}{3} để có được \frac{15}{3}.
12-105x+15x+5=-75+30x
Chia 15 cho 3 ta có 5.
12-90x+5=-75+30x
Kết hợp -105x và 15x để có được -90x.
17-90x=-75+30x
Cộng 12 với 5 để có được 17.
17-90x-30x=-75
Trừ 30x khỏi cả hai vế.
17-120x=-75
Kết hợp -90x và -30x để có được -120x.
-120x=-75-17
Trừ 17 khỏi cả hai vế.
-120x=-92
Lấy -75 trừ 17 để có được -92.
x=\frac{-92}{-120}
Chia cả hai vế cho -120.
x=\frac{23}{30}
Rút gọn phân số \frac{-92}{-120} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước -4.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}