Tìm x
x=5
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
6\left(x-\frac{5}{3}\left(x+4\right)\right)=5\left(x-3\right)-10\left(x+2\right)
Nhân cả hai vế của phương trình với 15, bội số chung nhỏ nhất của 5,3.
6\left(x-\frac{5}{3}x-\frac{5}{3}\times 4\right)=5\left(x-3\right)-10\left(x+2\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -\frac{5}{3} với x+4.
6\left(x-\frac{5}{3}x+\frac{-5\times 4}{3}\right)=5\left(x-3\right)-10\left(x+2\right)
Thể hiện -\frac{5}{3}\times 4 dưới dạng phân số đơn.
6\left(x-\frac{5}{3}x+\frac{-20}{3}\right)=5\left(x-3\right)-10\left(x+2\right)
Nhân -5 với 4 để có được -20.
6\left(x-\frac{5}{3}x-\frac{20}{3}\right)=5\left(x-3\right)-10\left(x+2\right)
Có thể viết lại phân số \frac{-20}{3} dưới dạng -\frac{20}{3} bằng cách tách dấu âm.
6\left(-\frac{2}{3}x-\frac{20}{3}\right)=5\left(x-3\right)-10\left(x+2\right)
Kết hợp x và -\frac{5}{3}x để có được -\frac{2}{3}x.
6\left(-\frac{2}{3}\right)x+6\left(-\frac{20}{3}\right)=5\left(x-3\right)-10\left(x+2\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 6 với -\frac{2}{3}x-\frac{20}{3}.
\frac{6\left(-2\right)}{3}x+6\left(-\frac{20}{3}\right)=5\left(x-3\right)-10\left(x+2\right)
Thể hiện 6\left(-\frac{2}{3}\right) dưới dạng phân số đơn.
\frac{-12}{3}x+6\left(-\frac{20}{3}\right)=5\left(x-3\right)-10\left(x+2\right)
Nhân 6 với -2 để có được -12.
-4x+6\left(-\frac{20}{3}\right)=5\left(x-3\right)-10\left(x+2\right)
Chia -12 cho 3 ta có -4.
-4x+\frac{6\left(-20\right)}{3}=5\left(x-3\right)-10\left(x+2\right)
Thể hiện 6\left(-\frac{20}{3}\right) dưới dạng phân số đơn.
-4x+\frac{-120}{3}=5\left(x-3\right)-10\left(x+2\right)
Nhân 6 với -20 để có được -120.
-4x-40=5\left(x-3\right)-10\left(x+2\right)
Chia -120 cho 3 ta có -40.
-4x-40=5x-15-10\left(x+2\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 5 với x-3.
-4x-40=5x-15-10x-20
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -10 với x+2.
-4x-40=-5x-15-20
Kết hợp 5x và -10x để có được -5x.
-4x-40=-5x-35
Lấy -15 trừ 20 để có được -35.
-4x-40+5x=-35
Thêm 5x vào cả hai vế.
x-40=-35
Kết hợp -4x và 5x để có được x.
x=-35+40
Thêm 40 vào cả hai vế.
x=5
Cộng -35 với 40 để có được 5.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}