Tìm x
x = -\frac{21}{16} = -1\frac{5}{16} = -1,3125
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
\frac { 2 } { 3 } x + \frac { 1 } { 2 } = - 3 / 8
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{2}{3}x=-\frac{3}{8}-\frac{1}{2}
Trừ \frac{1}{2} khỏi cả hai vế.
\frac{2}{3}x=-\frac{3}{8}-\frac{4}{8}
Bội số chung nhỏ nhất của 8 và 2 là 8. Chuyển đổi -\frac{3}{8} và \frac{1}{2} thành phân số với mẫu số là 8.
\frac{2}{3}x=\frac{-3-4}{8}
Do -\frac{3}{8} và \frac{4}{8} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{2}{3}x=-\frac{7}{8}
Lấy -3 trừ 4 để có được -7.
x=-\frac{7}{8}\times \frac{3}{2}
Nhân cả hai vế với \frac{3}{2}, số nghịch đảo của \frac{2}{3}.
x=\frac{-7\times 3}{8\times 2}
Nhân -\frac{7}{8} với \frac{3}{2} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
x=\frac{-21}{16}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{-7\times 3}{8\times 2}.
x=-\frac{21}{16}
Có thể viết lại phân số \frac{-21}{16} dưới dạng -\frac{21}{16} bằng cách tách dấu âm.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}