Tìm b
b=-5+\frac{1}{3x}
x\neq 0
Tìm x
x=\frac{1}{3\left(b+5\right)}
b\neq -5
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
bx+\frac{1}{3}=\frac{2}{3}-5x
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
bx=\frac{2}{3}-5x-\frac{1}{3}
Trừ \frac{1}{3} khỏi cả hai vế.
bx=\frac{1}{3}-5x
Lấy \frac{2}{3} trừ \frac{1}{3} để có được \frac{1}{3}.
xb=\frac{1}{3}-5x
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{xb}{x}=\frac{\frac{1}{3}-5x}{x}
Chia cả hai vế cho x.
b=\frac{\frac{1}{3}-5x}{x}
Việc chia cho x sẽ làm mất phép nhân với x.
b=-5+\frac{1}{3x}
Chia \frac{1}{3}-5x cho x.
\frac{2}{3}-5x-bx=\frac{1}{3}
Trừ bx khỏi cả hai vế.
-5x-bx=\frac{1}{3}-\frac{2}{3}
Trừ \frac{2}{3} khỏi cả hai vế.
-5x-bx=-\frac{1}{3}
Lấy \frac{1}{3} trừ \frac{2}{3} để có được -\frac{1}{3}.
\left(-5-b\right)x=-\frac{1}{3}
Kết hợp tất cả các số hạng chứa x.
\left(-b-5\right)x=-\frac{1}{3}
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(-b-5\right)x}{-b-5}=-\frac{\frac{1}{3}}{-b-5}
Chia cả hai vế cho -5-b.
x=-\frac{\frac{1}{3}}{-b-5}
Việc chia cho -5-b sẽ làm mất phép nhân với -5-b.
x=\frac{1}{3\left(b+5\right)}
Chia -\frac{1}{3} cho -5-b.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}