Tìm x
x\geq 27
Đồ thị
Bài kiểm tra
Algebra
5 bài toán tương tự với:
\frac { 2 } { 3 } ( x + 1 ) - \frac { 5 } { 6 } ( x - 7 ) \leq 2
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{2}{3}x+\frac{2}{3}-\frac{5}{6}\left(x-7\right)\leq 2
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \frac{2}{3} với x+1.
\frac{2}{3}x+\frac{2}{3}-\frac{5}{6}x-\frac{5}{6}\left(-7\right)\leq 2
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -\frac{5}{6} với x-7.
\frac{2}{3}x+\frac{2}{3}-\frac{5}{6}x+\frac{-5\left(-7\right)}{6}\leq 2
Thể hiện -\frac{5}{6}\left(-7\right) dưới dạng phân số đơn.
\frac{2}{3}x+\frac{2}{3}-\frac{5}{6}x+\frac{35}{6}\leq 2
Nhân -5 với -7 để có được 35.
-\frac{1}{6}x+\frac{2}{3}+\frac{35}{6}\leq 2
Kết hợp \frac{2}{3}x và -\frac{5}{6}x để có được -\frac{1}{6}x.
-\frac{1}{6}x+\frac{4}{6}+\frac{35}{6}\leq 2
Bội số chung nhỏ nhất của 3 và 6 là 6. Chuyển đổi \frac{2}{3} và \frac{35}{6} thành phân số với mẫu số là 6.
-\frac{1}{6}x+\frac{4+35}{6}\leq 2
Do \frac{4}{6} và \frac{35}{6} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
-\frac{1}{6}x+\frac{39}{6}\leq 2
Cộng 4 với 35 để có được 39.
-\frac{1}{6}x+\frac{13}{2}\leq 2
Rút gọn phân số \frac{39}{6} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
-\frac{1}{6}x\leq 2-\frac{13}{2}
Trừ \frac{13}{2} khỏi cả hai vế.
-\frac{1}{6}x\leq \frac{4}{2}-\frac{13}{2}
Chuyển đổi 2 thành phân số \frac{4}{2}.
-\frac{1}{6}x\leq \frac{4-13}{2}
Do \frac{4}{2} và \frac{13}{2} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
-\frac{1}{6}x\leq -\frac{9}{2}
Lấy 4 trừ 13 để có được -9.
x\geq -\frac{9}{2}\left(-6\right)
Nhân cả hai vế với -6, số nghịch đảo của -\frac{1}{6}. Vì -\frac{1}{6} có giá trị âm nên chiều của bất đẳng thức thay đổi.
x\geq \frac{-9\left(-6\right)}{2}
Thể hiện -\frac{9}{2}\left(-6\right) dưới dạng phân số đơn.
x\geq \frac{54}{2}
Nhân -9 với -6 để có được 54.
x\geq 27
Chia 54 cho 2 ta có 27.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}