Tìm x
x = \frac{41}{25} = 1\frac{16}{25} = 1,64
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
\frac { 2 } { 3 } ( 5 x - 7 ) = \frac { 4 } { 5 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
5x-7=\frac{4}{5}\times \frac{3}{2}
Nhân cả hai vế với \frac{3}{2}, số nghịch đảo của \frac{2}{3}.
5x-7=\frac{4\times 3}{5\times 2}
Nhân \frac{4}{5} với \frac{3}{2} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
5x-7=\frac{12}{10}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{4\times 3}{5\times 2}.
5x-7=\frac{6}{5}
Rút gọn phân số \frac{12}{10} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
5x=\frac{6}{5}+7
Thêm 7 vào cả hai vế.
5x=\frac{6}{5}+\frac{35}{5}
Chuyển đổi 7 thành phân số \frac{35}{5}.
5x=\frac{6+35}{5}
Do \frac{6}{5} và \frac{35}{5} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
5x=\frac{41}{5}
Cộng 6 với 35 để có được 41.
x=\frac{\frac{41}{5}}{5}
Chia cả hai vế cho 5.
x=\frac{41}{5\times 5}
Thể hiện \frac{\frac{41}{5}}{5} dưới dạng phân số đơn.
x=\frac{41}{25}
Nhân 5 với 5 để có được 25.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}