Tính giá trị
\frac{1}{2}=0,5
Phân tích thành thừa số
\frac{1}{2} = 0,5
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{2}{3}\left(\frac{30+1}{6}-\frac{4\times 8+3}{8}\right)}{\frac{1\times 18+1}{18}}
Nhân 5 với 6 để có được 30.
\frac{\frac{2}{3}\left(\frac{31}{6}-\frac{4\times 8+3}{8}\right)}{\frac{1\times 18+1}{18}}
Cộng 30 với 1 để có được 31.
\frac{\frac{2}{3}\left(\frac{31}{6}-\frac{32+3}{8}\right)}{\frac{1\times 18+1}{18}}
Nhân 4 với 8 để có được 32.
\frac{\frac{2}{3}\left(\frac{31}{6}-\frac{35}{8}\right)}{\frac{1\times 18+1}{18}}
Cộng 32 với 3 để có được 35.
\frac{\frac{2}{3}\left(\frac{124}{24}-\frac{105}{24}\right)}{\frac{1\times 18+1}{18}}
Bội số chung nhỏ nhất của 6 và 8 là 24. Chuyển đổi \frac{31}{6} và \frac{35}{8} thành phân số với mẫu số là 24.
\frac{\frac{2}{3}\times \frac{124-105}{24}}{\frac{1\times 18+1}{18}}
Do \frac{124}{24} và \frac{105}{24} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{\frac{2}{3}\times \frac{19}{24}}{\frac{1\times 18+1}{18}}
Lấy 124 trừ 105 để có được 19.
\frac{\frac{2\times 19}{3\times 24}}{\frac{1\times 18+1}{18}}
Nhân \frac{2}{3} với \frac{19}{24} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{\frac{38}{72}}{\frac{1\times 18+1}{18}}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{2\times 19}{3\times 24}.
\frac{\frac{19}{36}}{\frac{1\times 18+1}{18}}
Rút gọn phân số \frac{38}{72} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
\frac{\frac{19}{36}}{\frac{18+1}{18}}
Nhân 1 với 18 để có được 18.
\frac{\frac{19}{36}}{\frac{19}{18}}
Cộng 18 với 1 để có được 19.
\frac{19}{36}\times \frac{18}{19}
Chia \frac{19}{36} cho \frac{19}{18} bằng cách nhân \frac{19}{36} với nghịch đảo của \frac{19}{18}.
\frac{19\times 18}{36\times 19}
Nhân \frac{19}{36} với \frac{18}{19} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{18}{36}
Giản ước 19 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{1}{2}
Rút gọn phân số \frac{18}{36} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 18.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}