Tính giá trị
\frac{20}{3}\approx 6,666666667
Phân tích thành thừa số
\frac{2 ^ {2} \cdot 5}{3} = 6\frac{2}{3} = 6,666666666666667
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\frac { 2 } { 3 } \div \frac { 1 } { 4 } \times 4 - 2 ^ { 2 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{2}{3}\times 4\times 4-2^{2}
Chia \frac{2}{3} cho \frac{1}{4} bằng cách nhân \frac{2}{3} với nghịch đảo của \frac{1}{4}.
\frac{2\times 4}{3}\times 4-2^{2}
Thể hiện \frac{2}{3}\times 4 dưới dạng phân số đơn.
\frac{8}{3}\times 4-2^{2}
Nhân 2 với 4 để có được 8.
\frac{8\times 4}{3}-2^{2}
Thể hiện \frac{8}{3}\times 4 dưới dạng phân số đơn.
\frac{32}{3}-2^{2}
Nhân 8 với 4 để có được 32.
\frac{32}{3}-4
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
\frac{32}{3}-\frac{12}{3}
Chuyển đổi 4 thành phân số \frac{12}{3}.
\frac{32-12}{3}
Do \frac{32}{3} và \frac{12}{3} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{20}{3}
Lấy 32 trừ 12 để có được 20.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}