Tìm x
x=\frac{1}{4}=0,25
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{2}{3}=\frac{4}{9}x\times 6
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x.
\frac{2}{3}=\frac{4\times 6}{9}x
Thể hiện \frac{4}{9}\times 6 dưới dạng phân số đơn.
\frac{2}{3}=\frac{24}{9}x
Nhân 4 với 6 để có được 24.
\frac{2}{3}=\frac{8}{3}x
Rút gọn phân số \frac{24}{9} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
\frac{8}{3}x=\frac{2}{3}
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
x=\frac{2}{3}\times \frac{3}{8}
Nhân cả hai vế với \frac{3}{8}, số nghịch đảo của \frac{8}{3}.
x=\frac{2\times 3}{3\times 8}
Nhân \frac{2}{3} với \frac{3}{8} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
x=\frac{2}{8}
Giản ước 3 ở cả tử số và mẫu số.
x=\frac{1}{4}
Rút gọn phân số \frac{2}{8} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}