Tìm x
x = \frac{44}{15} = 2\frac{14}{15} \approx 2,933333333
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
\frac { 2 } { 3 } : \frac { 7 } { 11 } = x : \frac { 14 } { 5 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{2}{3}\times \frac{11}{7}=\frac{x}{\frac{14}{5}}
Chia \frac{2}{3} cho \frac{7}{11} bằng cách nhân \frac{2}{3} với nghịch đảo của \frac{7}{11}.
\frac{2\times 11}{3\times 7}=\frac{x}{\frac{14}{5}}
Nhân \frac{2}{3} với \frac{11}{7} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{22}{21}=\frac{x}{\frac{14}{5}}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{2\times 11}{3\times 7}.
\frac{x}{\frac{14}{5}}=\frac{22}{21}
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
x=\frac{22}{21}\times \frac{14}{5}
Nhân cả hai vế với \frac{14}{5}.
x=\frac{22\times 14}{21\times 5}
Nhân \frac{22}{21} với \frac{14}{5} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
x=\frac{308}{105}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{22\times 14}{21\times 5}.
x=\frac{44}{15}
Rút gọn phân số \frac{308}{105} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 7.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}