Tính giá trị
-\frac{7}{3}\approx -2,333333333
Phân tích thành thừa số
-\frac{7}{3} = -2\frac{1}{3} = -2,3333333333333335
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{2}{3}+\frac{4+1}{2}-\frac{5\times 4+2}{4}
Nhân 2 với 2 để có được 4.
\frac{2}{3}+\frac{5}{2}-\frac{5\times 4+2}{4}
Cộng 4 với 1 để có được 5.
\frac{4}{6}+\frac{15}{6}-\frac{5\times 4+2}{4}
Bội số chung nhỏ nhất của 3 và 2 là 6. Chuyển đổi \frac{2}{3} và \frac{5}{2} thành phân số với mẫu số là 6.
\frac{4+15}{6}-\frac{5\times 4+2}{4}
Do \frac{4}{6} và \frac{15}{6} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{19}{6}-\frac{5\times 4+2}{4}
Cộng 4 với 15 để có được 19.
\frac{19}{6}-\frac{20+2}{4}
Nhân 5 với 4 để có được 20.
\frac{19}{6}-\frac{22}{4}
Cộng 20 với 2 để có được 22.
\frac{19}{6}-\frac{11}{2}
Rút gọn phân số \frac{22}{4} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
\frac{19}{6}-\frac{33}{6}
Bội số chung nhỏ nhất của 6 và 2 là 6. Chuyển đổi \frac{19}{6} và \frac{11}{2} thành phân số với mẫu số là 6.
\frac{19-33}{6}
Do \frac{19}{6} và \frac{33}{6} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{-14}{6}
Lấy 19 trừ 33 để có được -14.
-\frac{7}{3}
Rút gọn phân số \frac{-14}{6} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}