Tính giá trị
\frac{1}{2}=0,5
Phân tích thành thừa số
\frac{1}{2} = 0,5
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\frac { 2 } { 11 } \times ( 2 \frac { 1 } { 2 } + \frac { 1 } { 4 } )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{2}{11}\left(\frac{4+1}{2}+\frac{1}{4}\right)
Nhân 2 với 2 để có được 4.
\frac{2}{11}\left(\frac{5}{2}+\frac{1}{4}\right)
Cộng 4 với 1 để có được 5.
\frac{2}{11}\left(\frac{10}{4}+\frac{1}{4}\right)
Bội số chung nhỏ nhất của 2 và 4 là 4. Chuyển đổi \frac{5}{2} và \frac{1}{4} thành phân số với mẫu số là 4.
\frac{2}{11}\times \frac{10+1}{4}
Do \frac{10}{4} và \frac{1}{4} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{2}{11}\times \frac{11}{4}
Cộng 10 với 1 để có được 11.
\frac{2\times 11}{11\times 4}
Nhân \frac{2}{11} với \frac{11}{4} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{2}{4}
Giản ước 11 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{1}{2}
Rút gọn phân số \frac{2}{4} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}