Tính giá trị
\frac{745750000}{79731}\approx 9353,325557186
Phân tích thành thừa số
\frac{2 ^ {4} \cdot 5 ^ {6} \cdot 19 \cdot 157}{3 ^ {3} \cdot 2953} = 9353\frac{25957}{79731} = 9353,325557186037
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{2\times 314\times 38\times 10^{8}}{2953\times 24\times 3600}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 5 với 3 để có kết quả 8.
\frac{19\times 157\times 10^{8}}{3\times 2953\times 3600}
Giản ước 2\times 2\times 2 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{2983\times 10^{8}}{3\times 2953\times 3600}
Nhân 19 với 157 để có được 2983.
\frac{2983\times 100000000}{3\times 2953\times 3600}
Tính 10 mũ 8 và ta có 100000000.
\frac{298300000000}{3\times 2953\times 3600}
Nhân 2983 với 100000000 để có được 298300000000.
\frac{298300000000}{8859\times 3600}
Nhân 3 với 2953 để có được 8859.
\frac{298300000000}{31892400}
Nhân 8859 với 3600 để có được 31892400.
\frac{745750000}{79731}
Rút gọn phân số \frac{298300000000}{31892400} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 400.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}