Tính giá trị
\frac{7-2\sqrt{6}}{5}\approx 0,420204103
Phân tích thành thừa số
\frac{7 - 2 \sqrt{6}}{5} = 0,4202041028867288
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\frac { 2 \sqrt { 3 } - \sqrt { 2 } } { 2 \sqrt { 3 } + \sqrt { 2 } }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\left(2\sqrt{3}-\sqrt{2}\right)\left(2\sqrt{3}-\sqrt{2}\right)}{\left(2\sqrt{3}+\sqrt{2}\right)\left(2\sqrt{3}-\sqrt{2}\right)}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{2\sqrt{3}-\sqrt{2}}{2\sqrt{3}+\sqrt{2}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với 2\sqrt{3}-\sqrt{2}.
\frac{\left(2\sqrt{3}-\sqrt{2}\right)\left(2\sqrt{3}-\sqrt{2}\right)}{\left(2\sqrt{3}\right)^{2}-\left(\sqrt{2}\right)^{2}}
Xét \left(2\sqrt{3}+\sqrt{2}\right)\left(2\sqrt{3}-\sqrt{2}\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
\frac{\left(2\sqrt{3}-\sqrt{2}\right)^{2}}{\left(2\sqrt{3}\right)^{2}-\left(\sqrt{2}\right)^{2}}
Nhân 2\sqrt{3}-\sqrt{2} với 2\sqrt{3}-\sqrt{2} để có được \left(2\sqrt{3}-\sqrt{2}\right)^{2}.
\frac{4\left(\sqrt{3}\right)^{2}-4\sqrt{3}\sqrt{2}+\left(\sqrt{2}\right)^{2}}{\left(2\sqrt{3}\right)^{2}-\left(\sqrt{2}\right)^{2}}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(2\sqrt{3}-\sqrt{2}\right)^{2}.
\frac{4\times 3-4\sqrt{3}\sqrt{2}+\left(\sqrt{2}\right)^{2}}{\left(2\sqrt{3}\right)^{2}-\left(\sqrt{2}\right)^{2}}
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
\frac{12-4\sqrt{3}\sqrt{2}+\left(\sqrt{2}\right)^{2}}{\left(2\sqrt{3}\right)^{2}-\left(\sqrt{2}\right)^{2}}
Nhân 4 với 3 để có được 12.
\frac{12-4\sqrt{6}+\left(\sqrt{2}\right)^{2}}{\left(2\sqrt{3}\right)^{2}-\left(\sqrt{2}\right)^{2}}
Để nhân \sqrt{3} và \sqrt{2}, nhân các số trong căn bậc hai.
\frac{12-4\sqrt{6}+2}{\left(2\sqrt{3}\right)^{2}-\left(\sqrt{2}\right)^{2}}
Bình phương của \sqrt{2} là 2.
\frac{14-4\sqrt{6}}{\left(2\sqrt{3}\right)^{2}-\left(\sqrt{2}\right)^{2}}
Cộng 12 với 2 để có được 14.
\frac{14-4\sqrt{6}}{2^{2}\left(\sqrt{3}\right)^{2}-\left(\sqrt{2}\right)^{2}}
Khai triển \left(2\sqrt{3}\right)^{2}.
\frac{14-4\sqrt{6}}{4\left(\sqrt{3}\right)^{2}-\left(\sqrt{2}\right)^{2}}
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
\frac{14-4\sqrt{6}}{4\times 3-\left(\sqrt{2}\right)^{2}}
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
\frac{14-4\sqrt{6}}{12-\left(\sqrt{2}\right)^{2}}
Nhân 4 với 3 để có được 12.
\frac{14-4\sqrt{6}}{12-2}
Bình phương của \sqrt{2} là 2.
\frac{14-4\sqrt{6}}{10}
Lấy 12 trừ 2 để có được 10.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}