Tìm a
a=-\frac{10}{33}\approx -0,303030303
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{10\sqrt{7}}{2-5\times 7}=a\sqrt{7}
Nhân 2 với 5 để có được 10.
\frac{10\sqrt{7}}{2-35}=a\sqrt{7}
Nhân 5 với 7 để có được 35.
\frac{10\sqrt{7}}{-33}=a\sqrt{7}
Lấy 2 trừ 35 để có được -33.
a\sqrt{7}=\frac{10\sqrt{7}}{-33}
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
-33a\sqrt{7}=10\sqrt{7}
Nhân cả hai vế của phương trình với -33.
\left(-33\sqrt{7}\right)a=10\sqrt{7}
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(-33\sqrt{7}\right)a}{-33\sqrt{7}}=\frac{10\sqrt{7}}{-33\sqrt{7}}
Chia cả hai vế cho -33\sqrt{7}.
a=\frac{10\sqrt{7}}{-33\sqrt{7}}
Việc chia cho -33\sqrt{7} sẽ làm mất phép nhân với -33\sqrt{7}.
a=-\frac{10}{33}
Chia 10\sqrt{7} cho -33\sqrt{7}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}