Tính giá trị
14
Phân tích thành thừa số
2\times 7
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{65536-2}{8^{4}+8^{3}+8^{2}+8^{1}+1}
Tính 2 mũ 16 và ta có 65536.
\frac{65534}{8^{4}+8^{3}+8^{2}+8^{1}+1}
Lấy 65536 trừ 2 để có được 65534.
\frac{65534}{4096+8^{3}+8^{2}+8^{1}+1}
Tính 8 mũ 4 và ta có 4096.
\frac{65534}{4096+512+8^{2}+8^{1}+1}
Tính 8 mũ 3 và ta có 512.
\frac{65534}{4608+8^{2}+8^{1}+1}
Cộng 4096 với 512 để có được 4608.
\frac{65534}{4608+64+8^{1}+1}
Tính 8 mũ 2 và ta có 64.
\frac{65534}{4672+8^{1}+1}
Cộng 4608 với 64 để có được 4672.
\frac{65534}{4672+8+1}
Tính 8 mũ 1 và ta có 8.
\frac{65534}{4680+1}
Cộng 4672 với 8 để có được 4680.
\frac{65534}{4681}
Cộng 4680 với 1 để có được 4681.
14
Chia 65534 cho 4681 ta có 14.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}