Tìm b
b=-\frac{\sqrt{3}\left(a-4\sqrt{3}-7\right)}{3}
Tìm a
a=-\sqrt{3}b+4\sqrt{3}+7
Bài kiểm tra
Algebra
5 bài toán tương tự với:
\frac { 2 + \sqrt { 3 } } { 2 - \sqrt { 3 } } = a + b \sqrt { 3 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\left(2+\sqrt{3}\right)\left(2+\sqrt{3}\right)}{\left(2-\sqrt{3}\right)\left(2+\sqrt{3}\right)}=a+b\sqrt{3}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{2+\sqrt{3}}{2-\sqrt{3}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với 2+\sqrt{3}.
\frac{\left(2+\sqrt{3}\right)\left(2+\sqrt{3}\right)}{2^{2}-\left(\sqrt{3}\right)^{2}}=a+b\sqrt{3}
Xét \left(2-\sqrt{3}\right)\left(2+\sqrt{3}\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
\frac{\left(2+\sqrt{3}\right)\left(2+\sqrt{3}\right)}{4-3}=a+b\sqrt{3}
Bình phương 2. Bình phương \sqrt{3}.
\frac{\left(2+\sqrt{3}\right)\left(2+\sqrt{3}\right)}{1}=a+b\sqrt{3}
Lấy 4 trừ 3 để có được 1.
\left(2+\sqrt{3}\right)\left(2+\sqrt{3}\right)=a+b\sqrt{3}
Bất cứ số nào chia cho một đều bằng chính số đó.
\left(2+\sqrt{3}\right)^{2}=a+b\sqrt{3}
Nhân 2+\sqrt{3} với 2+\sqrt{3} để có được \left(2+\sqrt{3}\right)^{2}.
4+4\sqrt{3}+\left(\sqrt{3}\right)^{2}=a+b\sqrt{3}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(2+\sqrt{3}\right)^{2}.
4+4\sqrt{3}+3=a+b\sqrt{3}
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
7+4\sqrt{3}=a+b\sqrt{3}
Cộng 4 với 3 để có được 7.
a+b\sqrt{3}=7+4\sqrt{3}
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
b\sqrt{3}=7+4\sqrt{3}-a
Trừ a khỏi cả hai vế.
\sqrt{3}b=-a+4\sqrt{3}+7
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\sqrt{3}b}{\sqrt{3}}=\frac{-a+4\sqrt{3}+7}{\sqrt{3}}
Chia cả hai vế cho \sqrt{3}.
b=\frac{-a+4\sqrt{3}+7}{\sqrt{3}}
Việc chia cho \sqrt{3} sẽ làm mất phép nhân với \sqrt{3}.
b=\frac{\sqrt{3}\left(-a+4\sqrt{3}+7\right)}{3}
Chia 4\sqrt{3}-a+7 cho \sqrt{3}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}