Tính giá trị
\frac{6}{5}=1,2
Phân tích thành thừa số
\frac{2 \cdot 3}{5} = 1\frac{1}{5} = 1,2
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\frac { 2 + \frac { 2 } { 2 } } { 2 + \frac { 2 } { 2 + 2 } }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{2+1}{2+\frac{2}{2+2}}
Chia 2 cho 2 ta có 1.
\frac{3}{2+\frac{2}{2+2}}
Cộng 2 với 1 để có được 3.
\frac{3}{2+\frac{2}{4}}
Cộng 2 với 2 để có được 4.
\frac{3}{2+\frac{1}{2}}
Rút gọn phân số \frac{2}{4} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
\frac{3}{\frac{4}{2}+\frac{1}{2}}
Chuyển đổi 2 thành phân số \frac{4}{2}.
\frac{3}{\frac{4+1}{2}}
Do \frac{4}{2} và \frac{1}{2} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{3}{\frac{5}{2}}
Cộng 4 với 1 để có được 5.
3\times \frac{2}{5}
Chia 3 cho \frac{5}{2} bằng cách nhân 3 với nghịch đảo của \frac{5}{2}.
\frac{3\times 2}{5}
Thể hiện 3\times \frac{2}{5} dưới dạng phân số đơn.
\frac{6}{5}
Nhân 3 với 2 để có được 6.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}