Tính giá trị
10
Phân tích thành thừa số
2\times 5
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\left(2+\frac{1}{3}\right)\times 5}{2-\frac{1}{3}}+\left(\frac{1}{3}\right)^{-1}
Chia \frac{2+\frac{1}{3}}{2-\frac{1}{3}} cho \frac{1}{5} bằng cách nhân \frac{2+\frac{1}{3}}{2-\frac{1}{3}} với nghịch đảo của \frac{1}{5}.
\frac{\frac{7}{3}\times 5}{2-\frac{1}{3}}+\left(\frac{1}{3}\right)^{-1}
Cộng 2 với \frac{1}{3} để có được \frac{7}{3}.
\frac{\frac{35}{3}}{2-\frac{1}{3}}+\left(\frac{1}{3}\right)^{-1}
Nhân \frac{7}{3} với 5 để có được \frac{35}{3}.
\frac{\frac{35}{3}}{\frac{5}{3}}+\left(\frac{1}{3}\right)^{-1}
Lấy 2 trừ \frac{1}{3} để có được \frac{5}{3}.
\frac{35}{3}\times \frac{3}{5}+\left(\frac{1}{3}\right)^{-1}
Chia \frac{35}{3} cho \frac{5}{3} bằng cách nhân \frac{35}{3} với nghịch đảo của \frac{5}{3}.
7+\left(\frac{1}{3}\right)^{-1}
Nhân \frac{35}{3} với \frac{3}{5} để có được 7.
7+3
Tính \frac{1}{3} mũ -1 và ta có 3.
10
Cộng 7 với 3 để có được 10.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}