Tính giá trị
\frac{179}{30}\approx 5,966666667
Phân tích thành thừa số
\frac{179}{2 \cdot 3 \cdot 5} = 5\frac{29}{30} = 5,966666666666667
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{17+17}{5}-\left(\frac{1}{3}+\frac{1}{2}\right)
Do \frac{17}{5} và \frac{17}{5} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{34}{5}-\left(\frac{1}{3}+\frac{1}{2}\right)
Cộng 17 với 17 để có được 34.
\frac{34}{5}-\left(\frac{2}{6}+\frac{3}{6}\right)
Bội số chung nhỏ nhất của 3 và 2 là 6. Chuyển đổi \frac{1}{3} và \frac{1}{2} thành phân số với mẫu số là 6.
\frac{34}{5}-\frac{2+3}{6}
Do \frac{2}{6} và \frac{3}{6} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{34}{5}-\frac{5}{6}
Cộng 2 với 3 để có được 5.
\frac{204}{30}-\frac{25}{30}
Bội số chung nhỏ nhất của 5 và 6 là 30. Chuyển đổi \frac{34}{5} và \frac{5}{6} thành phân số với mẫu số là 30.
\frac{204-25}{30}
Do \frac{204}{30} và \frac{25}{30} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{179}{30}
Lấy 204 trừ 25 để có được 179.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}