Tính giá trị
\frac{256xn^{2}}{y^{7}}
Khai triển
\frac{256xn^{2}}{y^{7}}
Bài kiểm tra
Algebra
5 bài toán tương tự với:
\frac { 16 x y } { ( 4 x ^ { 0 } y ^ { - 4 } n ) ^ { - 2 } } =
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{16xy}{\left(4\times 1y^{-4}n\right)^{-2}}
Tính x mũ 0 và ta có 1.
\frac{16xy}{\left(4y^{-4}n\right)^{-2}}
Nhân 4 với 1 để có được 4.
\frac{16xy}{4^{-2}\left(y^{-4}\right)^{-2}n^{-2}}
Khai triển \left(4y^{-4}n\right)^{-2}.
\frac{16xy}{4^{-2}y^{8}n^{-2}}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân -4 với -2 để có kết quả 8.
\frac{16xy}{\frac{1}{16}y^{8}n^{-2}}
Tính 4 mũ -2 và ta có \frac{1}{16}.
\frac{16x}{\frac{1}{16}n^{-2}y^{7}}
Giản ước y ở cả tử số và mẫu số.
\frac{16xy}{\left(4\times 1y^{-4}n\right)^{-2}}
Tính x mũ 0 và ta có 1.
\frac{16xy}{\left(4y^{-4}n\right)^{-2}}
Nhân 4 với 1 để có được 4.
\frac{16xy}{4^{-2}\left(y^{-4}\right)^{-2}n^{-2}}
Khai triển \left(4y^{-4}n\right)^{-2}.
\frac{16xy}{4^{-2}y^{8}n^{-2}}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân -4 với -2 để có kết quả 8.
\frac{16xy}{\frac{1}{16}y^{8}n^{-2}}
Tính 4 mũ -2 và ta có \frac{1}{16}.
\frac{16x}{\frac{1}{16}n^{-2}y^{7}}
Giản ước y ở cả tử số và mẫu số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}