Tính giá trị
-2
Phân tích thành thừa số
-2
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\left(16-m^{2}\right)\left(2m+4\right)}{\left(m-2\right)\left(m+4\right)\left(m-4\right)}\times \frac{m-2}{m+2}
Chia \frac{16-m^{2}}{\left(m-2\right)\left(m+4\right)} cho \frac{m-4}{2m+4} bằng cách nhân \frac{16-m^{2}}{\left(m-2\right)\left(m+4\right)} với nghịch đảo của \frac{m-4}{2m+4}.
\frac{2\left(m-4\right)\left(-m-4\right)\left(m+2\right)}{\left(m-4\right)\left(m-2\right)\left(m+4\right)}\times \frac{m-2}{m+2}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{\left(16-m^{2}\right)\left(2m+4\right)}{\left(m-2\right)\left(m+4\right)\left(m-4\right)}.
\frac{-2\left(m-4\right)\left(m+2\right)\left(m+4\right)}{\left(m-4\right)\left(m-2\right)\left(m+4\right)}\times \frac{m-2}{m+2}
Bỏ dấu âm trong -4-m.
\frac{-2\left(m+2\right)}{m-2}\times \frac{m-2}{m+2}
Giản ước \left(m-4\right)\left(m+4\right) ở cả tử số và mẫu số.
\frac{-2\left(m+2\right)\left(m-2\right)}{\left(m-2\right)\left(m+2\right)}
Nhân \frac{-2\left(m+2\right)}{m-2} với \frac{m-2}{m+2} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
-2
Giản ước \left(m-2\right)\left(m+2\right) ở cả tử số và mẫu số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}