Tìm h
h=-8
h=4
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2\times 16=\left(h+4\right)h
Biến h không thể bằng -4 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 2\left(h+4\right), bội số chung nhỏ nhất của h+4,2.
32=\left(h+4\right)h
Nhân 2 với 16 để có được 32.
32=h^{2}+4h
Sử dụng tính chất phân phối để nhân h+4 với h.
h^{2}+4h=32
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
h^{2}+4h-32=0
Trừ 32 khỏi cả hai vế.
h=\frac{-4±\sqrt{4^{2}-4\left(-32\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 4 vào b và -32 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
h=\frac{-4±\sqrt{16-4\left(-32\right)}}{2}
Bình phương 4.
h=\frac{-4±\sqrt{16+128}}{2}
Nhân -4 với -32.
h=\frac{-4±\sqrt{144}}{2}
Cộng 16 vào 128.
h=\frac{-4±12}{2}
Lấy căn bậc hai của 144.
h=\frac{8}{2}
Bây giờ, giải phương trình h=\frac{-4±12}{2} khi ± là số dương. Cộng -4 vào 12.
h=4
Chia 8 cho 2.
h=-\frac{16}{2}
Bây giờ, giải phương trình h=\frac{-4±12}{2} khi ± là số âm. Trừ 12 khỏi -4.
h=-8
Chia -16 cho 2.
h=4 h=-8
Hiện phương trình đã được giải.
2\times 16=\left(h+4\right)h
Biến h không thể bằng -4 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 2\left(h+4\right), bội số chung nhỏ nhất của h+4,2.
32=\left(h+4\right)h
Nhân 2 với 16 để có được 32.
32=h^{2}+4h
Sử dụng tính chất phân phối để nhân h+4 với h.
h^{2}+4h=32
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
h^{2}+4h+2^{2}=32+2^{2}
Chia 4, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 2. Sau đó, cộng bình phương của 2 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
h^{2}+4h+4=32+4
Bình phương 2.
h^{2}+4h+4=36
Cộng 32 vào 4.
\left(h+2\right)^{2}=36
Phân tích h^{2}+4h+4 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(h+2\right)^{2}}=\sqrt{36}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
h+2=6 h+2=-6
Rút gọn.
h=4 h=-8
Trừ 2 khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}