Tính giá trị
\frac{4}{4-a}
Phân tích thành thừa số
\frac{4}{4-a}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{16}{a\left(-a+4\right)}-\frac{4}{a}
Phân tích thành thừa số 4a-a^{2}.
\frac{16}{a\left(-a+4\right)}-\frac{4\left(-a+4\right)}{a\left(-a+4\right)}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của a\left(-a+4\right) và a là a\left(-a+4\right). Nhân \frac{4}{a} với \frac{-a+4}{-a+4}.
\frac{16-4\left(-a+4\right)}{a\left(-a+4\right)}
Do \frac{16}{a\left(-a+4\right)} và \frac{4\left(-a+4\right)}{a\left(-a+4\right)} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{16+4a-16}{a\left(-a+4\right)}
Thực hiện nhân trong 16-4\left(-a+4\right).
\frac{4a}{a\left(-a+4\right)}
Kết hợp như các số hạng trong 16+4a-16.
\frac{4}{-a+4}
Giản ước a ở cả tử số và mẫu số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}