Tính giá trị
5
Phân tích thành thừa số
5
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(15b^{5}\right)^{1}\times \frac{1}{3b^{5}}
Sử dụng các quy tắc số mũ để rút gọn biểu thức.
15^{1}\left(b^{5}\right)^{1}\times \frac{1}{3}\times \frac{1}{b^{5}}
Để lũy thừa tích của hai hay nhiều số, thực hiện lũy thừa từng số rồi nhân các kết quả với nhau.
15^{1}\times \frac{1}{3}\left(b^{5}\right)^{1}\times \frac{1}{b^{5}}
Sử dụng Tính chất Giao hoán của Phép nhân.
15^{1}\times \frac{1}{3}b^{5}b^{5\left(-1\right)}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau.
15^{1}\times \frac{1}{3}b^{5}b^{-5}
Nhân 5 với -1.
15^{1}\times \frac{1}{3}b^{5-5}
Để nhân lũy thừa của cùng một cơ số, hãy cộng các số mũ với nhau.
15^{1}\times \frac{1}{3}b^{0}
Cộng các số mũ 5 và -5.
15\times \frac{1}{3}b^{0}
Lũy thừa 15 bậc 1.
5b^{0}
Nhân 15 với \frac{1}{3}.
5\times 1
Với mọi số hạng t trừ 0, t^{0}=1.
5
Với mọi số hạng t, t\times 1=t và 1t=t.
\frac{15^{1}b^{5}}{3^{1}b^{5}}
Sử dụng các quy tắc số mũ để rút gọn biểu thức.
\frac{15^{1}b^{5-5}}{3^{1}}
Để chia các lũy thừa của cùng một cơ số, hãy lấy số mũ của tử số trừ đi số mũ của mẫu số.
\frac{15^{1}b^{0}}{3^{1}}
Trừ 5 khỏi 5.
\frac{15^{1}}{3^{1}}
Với mọi số a, trừ 0, a^{0}=1.
5
Chia 15 cho 3.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}