Tìm x
x=\sqrt{1229}+37\approx 72,057096286
x=37-\sqrt{1229}\approx 1,942903714
Đồ thị
Bài kiểm tra
Quadratic Equation
5 bài toán tương tự với:
\frac { 140 } { x } + \frac { 140 } { x - 4 } = 4
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(x-4\right)\times 140+x\times 140=4x\left(x-4\right)
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong 0,4 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x\left(x-4\right), bội số chung nhỏ nhất của x,x-4.
140x-560+x\times 140=4x\left(x-4\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-4 với 140.
280x-560=4x\left(x-4\right)
Kết hợp 140x và x\times 140 để có được 280x.
280x-560=4x^{2}-16x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4x với x-4.
280x-560-4x^{2}=-16x
Trừ 4x^{2} khỏi cả hai vế.
280x-560-4x^{2}+16x=0
Thêm 16x vào cả hai vế.
296x-560-4x^{2}=0
Kết hợp 280x và 16x để có được 296x.
-4x^{2}+296x-560=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-296±\sqrt{296^{2}-4\left(-4\right)\left(-560\right)}}{2\left(-4\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -4 vào a, 296 vào b và -560 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-296±\sqrt{87616-4\left(-4\right)\left(-560\right)}}{2\left(-4\right)}
Bình phương 296.
x=\frac{-296±\sqrt{87616+16\left(-560\right)}}{2\left(-4\right)}
Nhân -4 với -4.
x=\frac{-296±\sqrt{87616-8960}}{2\left(-4\right)}
Nhân 16 với -560.
x=\frac{-296±\sqrt{78656}}{2\left(-4\right)}
Cộng 87616 vào -8960.
x=\frac{-296±8\sqrt{1229}}{2\left(-4\right)}
Lấy căn bậc hai của 78656.
x=\frac{-296±8\sqrt{1229}}{-8}
Nhân 2 với -4.
x=\frac{8\sqrt{1229}-296}{-8}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-296±8\sqrt{1229}}{-8} khi ± là số dương. Cộng -296 vào 8\sqrt{1229}.
x=37-\sqrt{1229}
Chia -296+8\sqrt{1229} cho -8.
x=\frac{-8\sqrt{1229}-296}{-8}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-296±8\sqrt{1229}}{-8} khi ± là số âm. Trừ 8\sqrt{1229} khỏi -296.
x=\sqrt{1229}+37
Chia -296-8\sqrt{1229} cho -8.
x=37-\sqrt{1229} x=\sqrt{1229}+37
Hiện phương trình đã được giải.
\left(x-4\right)\times 140+x\times 140=4x\left(x-4\right)
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong 0,4 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x\left(x-4\right), bội số chung nhỏ nhất của x,x-4.
140x-560+x\times 140=4x\left(x-4\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-4 với 140.
280x-560=4x\left(x-4\right)
Kết hợp 140x và x\times 140 để có được 280x.
280x-560=4x^{2}-16x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4x với x-4.
280x-560-4x^{2}=-16x
Trừ 4x^{2} khỏi cả hai vế.
280x-560-4x^{2}+16x=0
Thêm 16x vào cả hai vế.
296x-560-4x^{2}=0
Kết hợp 280x và 16x để có được 296x.
296x-4x^{2}=560
Thêm 560 vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
-4x^{2}+296x=560
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{-4x^{2}+296x}{-4}=\frac{560}{-4}
Chia cả hai vế cho -4.
x^{2}+\frac{296}{-4}x=\frac{560}{-4}
Việc chia cho -4 sẽ làm mất phép nhân với -4.
x^{2}-74x=\frac{560}{-4}
Chia 296 cho -4.
x^{2}-74x=-140
Chia 560 cho -4.
x^{2}-74x+\left(-37\right)^{2}=-140+\left(-37\right)^{2}
Chia -74, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -37. Sau đó, cộng bình phương của -37 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-74x+1369=-140+1369
Bình phương -37.
x^{2}-74x+1369=1229
Cộng -140 vào 1369.
\left(x-37\right)^{2}=1229
Phân tích x^{2}-74x+1369 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-37\right)^{2}}=\sqrt{1229}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-37=\sqrt{1229} x-37=-\sqrt{1229}
Rút gọn.
x=\sqrt{1229}+37 x=37-\sqrt{1229}
Cộng 37 vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}