Tìm x (complex solution)
x\in \mathrm{C}
Tìm x
x\in \mathrm{R}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
14x-49-\left(2-8x\right)=22x-51
Nhân cả hai vế của phương trình với 14.
14x-49-2-\left(-8x\right)=22x-51
Để tìm số đối của 2-8x, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
14x-49-2+8x=22x-51
Số đối của số -8x là 8x.
14x-51+8x=22x-51
Lấy -49 trừ 2 để có được -51.
22x-51=22x-51
Kết hợp 14x và 8x để có được 22x.
22x-51-22x=-51
Trừ 22x khỏi cả hai vế.
-51=-51
Kết hợp 22x và -22x để có được 0.
\text{true}
So sánh -51 và -51.
x\in \mathrm{C}
Điều này đúng với mọi x.
14x-49-\left(2-8x\right)=22x-51
Nhân cả hai vế của phương trình với 14.
14x-49-2-\left(-8x\right)=22x-51
Để tìm số đối của 2-8x, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
14x-49-2+8x=22x-51
Số đối của số -8x là 8x.
14x-51+8x=22x-51
Lấy -49 trừ 2 để có được -51.
22x-51=22x-51
Kết hợp 14x và 8x để có được 22x.
22x-51-22x=-51
Trừ 22x khỏi cả hai vế.
-51=-51
Kết hợp 22x và -22x để có được 0.
\text{true}
So sánh -51 và -51.
x\in \mathrm{R}
Điều này đúng với mọi x.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}